Quy định mới về đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Tin tức nổi bật
Quy định mới về đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên (30/08/2010)
UBND tỉnh Phú Yên vừa ban hành biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô được áp dụng trên địa bàn tỉnh để làm căn cứ xác định: mức trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa thuộc danh mục được trợ giá, trợ cước vận chuyển chi từ nguồn ngân sách nhà nước; cước vận chuyển hàng hóa do nhà nước đặt hàng mà không qua hình thức đấu thầu, đấu giá; giá cước vận chuyển cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo.
Theo đó, cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô được quy định cụ thể theo từng loại đường, cự ly vận chuyển và theo từng loại hàng hoá.

Đối với hàng bậc 1 (đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại), đơn giá cước cơ bản được quy định như sau:

Đơn vị: đồng/tấn.km

Loại đường

Cự ly

Đường

Loại 1

Đường

Loại 2

Đường

Loại 3

Đường

Loại 4

Đường

Loại 5

1

11.088

13.195

19.396

28.124

40.780

2

6.138

7.304

10.738

15.569

22.576

3

4.416

5.255

7.724

11.198

16.240

4

3.613

4.301

6.320

9.166

13.290

5

3.168

3.770

5.542

8.035

11.652

6

2.863

3.408

5.008

7.262

10.530

7

2.639

3.140

4.618

6.695

9.708

8

2.465

2.934

4.313

6.253

9.066

9

2.322

2.764

4.063

5.891

8.542

10

2.206

2.626

3.859

5.596

8.112

11

2.105

2.504

3.683

5.338

7.742

12

2.011

2.394

3.518

5.102

7.399

13

1.916

2.281

3.352

4.861

7.049

14

1.830

2.178

3.199

4.642

6.728

15

1.748

2.081

3.059

4.435

6.431

16

1.675

1.994

2.930

4.249

6.162

17

1.624

1.932

2.833

4.118

5.971

18

1.582

1.883

2.768

4.014

5.819

19

1.536

1.828

2.687

3.896

5.651

20

1.486

1.768

2.598

3.766

5.461

21

1.426

1.697

2.492

3.616

5.243

22

1.370

1.630

2.398

3.475

5.039

23

1.321

1.572

2.311

3.350

4.856

24

1.277

1.520

2.233

3.239

4.697

25

1.236

1.471

2.162

3.134

4.544

26

1.196

1.423

2.093

3.034

4.398

27

1.157

1.376

2.023

2.933

4.253

28

1.117

1.328

1.955

2.833

4.106

29

1.079

1.285

1.886

2.736

3.968

30

1.045

1.243

1.830

2.651

3.845

31-35

1.014

1.206

1.774

2.572

3.728

36-40

986

1.174

1.724

2.501

3.628

41-45

965

1.148

1.687

2.446

3.546

46-50

944

1.124

1.651

2.396

3.473

51-55

926

1.091

1.621

2.351

3.408

56-60

911

1.084

1.594

2.311

3.350

61-70

896

1.067

1.568

2.275

3.299

71-80

886

1.054

1.548

2.245

3.256

82-90

875

1.042

1.530

2.220

3.220

91-100

868

1.032

1.517

2.200

3.190

Từ 101 km trở lên

860

1.025

1.506

2.183

3.166

 

Đối với hàng bậc 2 (ngói, lương thực đóng bao, đá các loại (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, bương, vầu, hóp, sành sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn song…), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước),…): đơn giá cước cơ bản được tính bằng 1,1 lần cước hàng bậc 1.

Đối với hàng bậc 3 (Lương thực rời, xi măng, vôi các loại, phân bón các loại (trừ phân động vật), xăng, dầu, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng thép, bằng nhựa)): đơn giá cước cơ bản được tính bằng 1,3 lần cước hàng bậc 1.

Đối với hàng bậc 4 (nhựa nhũ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn, các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi): đơn giá cước cơ bản được tính bằng 1,4 lần cước hàng bậc 1.

 

Theo Quốc Vũ

(Nguồn QĐ số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010)

Thống kê truy cập

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng: