Đối với hàng bậc 1 (đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại), đơn giá cước cơ bản được quy định như sau:
Đơn vị: đồng/tấn.km
Cự ly |
Đường Loại 1 |
Đường Loại 2 |
Đường Loại 3 |
Đường Loại 4 |
Đường Loại 5 |
1 |
11.088 |
13.195 |
19.396 |
28.124 |
40.780 |
2 |
6.138 |
7.304 |
10.738 |
15.569 |
22.576 |
3 |
4.416 |
5.255 |
7.724 |
11.198 |
16.240 |
4 |
3.613 |
4.301 |
6.320 |
9.166 |
13.290 |
5 |
3.168 |
3.770 |
5.542 |
8.035 |
11.652 |
6 |
2.863 |
3.408 |
5.008 |
7.262 |
10.530 |
7 |
2.639 |
3.140 |
4.618 |
6.695 |
9.708 |
8 |
2.465 |
2.934 |
4.313 |
6.253 |
9.066 |
9 |
2.322 |
2.764 |
4.063 |
5.891 |
8.542 |
10 |
2.206 |
2.626 |
3.859 |
5.596 |
8.112 |
11 |
2.105 |
2.504 |
3.683 |
5.338 |
7.742 |
12 |
2.011 |
2.394 |
3.518 |
5.102 |
7.399 |
13 |
1.916 |
2.281 |
3.352 |
4.861 |
7.049 |
14 |
1.830 |
2.178 |
3.199 |
4.642 |
6.728 |
15 |
1.748 |
2.081 |
3.059 |
4.435 |
6.431 |
16 |
1.675 |
1.994 |
2.930 |
4.249 |
6.162 |
17 |
1.624 |
1.932 |
2.833 |
4.118 |
5.971 |
18 |
1.582 |
1.883 |
2.768 |
4.014 |
5.819 |
19 |
1.536 |
1.828 |
2.687 |
3.896 |
5.651 |
20 |
1.486 |
1.768 |
2.598 |
3.766 |
5.461 |
21 |
1.426 |
1.697 |
2.492 |
3.616 |
5.243 |
22 |
1.370 |
1.630 |
2.398 |
3.475 |
5.039 |
23 |
1.321 |
1.572 |
2.311 |
3.350 |
4.856 |
24 |
1.277 |
1.520 |
2.233 |
3.239 |
4.697 |
25 |
1.236 |
1.471 |
2.162 |
3.134 |
4.544 |
26 |
1.196 |
1.423 |
2.093 |
3.034 |
4.398 |
27 |
1.157 |
1.376 |
2.023 |
2.933 |
4.253 |
28 |
1.117 |
1.328 |
1.955 |
2.833 |
4.106 |
29 |
1.079 |
1.285 |
1.886 |
2.736 |
3.968 |
30 |
1.045 |
1.243 |
1.830 |
2.651 |
3.845 |
31-35 |
1.014 |
1.206 |
1.774 |
2.572 |
3.728 |
36-40 |
986 |
1.174 |
1.724 |
2.501 |
3.628 |
41-45 |
965 |
1.148 |
1.687 |
2.446 |
3.546 |
46-50 |
944 |
1.124 |
1.651 |
2.396 |
3.473 |
51-55 |
926 |
1.091 |
1.621 |
2.351 |
3.408 |
56-60 |
911 |
1.084 |
1.594 |
2.311 |
3.350 |
61-70 |
896 |
1.067 |
1.568 |
2.275 |
3.299 |
71-80 |
886 |
1.054 |
1.548 |
2.245 |
3.256 |
82-90 |
875 |
1.042 |
1.530 |
2.220 |
3.220 |
91-100 |
868 |
1.032 |
1.517 |
2.200 |
3.190 |
Từ 101 km trở lên |
860 |
1.025 |
1.506 |
2.183 |
3.166 |
Đối với hàng bậc 2 (ngói, lương thực đóng bao, đá các loại (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, bương, vầu, hóp, sành sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn song…), các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước),…): đơn giá cước cơ bản được tính bằng 1,1 lần cước hàng bậc 1.
Đối với hàng bậc 3 (Lương thực rời, xi măng, vôi các loại, phân bón các loại (trừ phân động vật), xăng, dầu, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện, ống nước (bằng thép, bằng nhựa)): đơn giá cước cơ bản được tính bằng 1,3 lần cước hàng bậc 1.
Đối với hàng bậc 4 (nhựa nhũ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn, các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi): đơn giá cước cơ bản được tính bằng 1,4 lần cước hàng bậc 1.
Theo Quốc Vũ
(Nguồn QĐ số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010)