Báo cáo kết quả Ứng dụng CNTT ngày 21/01 đến ngày 25/01/2019
Công khai tình hình ứng dụng CNTT
Báo cáo kết quả Ứng dụng CNTT ngày 21/01 đến ngày 25/01/2019 (11/02/2019)
* Các đơn vị chưa ứng dụng chữ ký số: huyện Sông Hinh, Đồng Xuân, Sơn Hòa, Tuy An. * Đơn vị liên thông vào trục không ổn định: Sở Công thương, Sở Tư pháp; huyện Tây Hòa. * Các đơn vị chưa sử dụng cổng DVC: Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải, Thanh tra tỉnh. * Các đơn vị có hồ sơ trễ hạn trong tuần: Ban Quản lý khu kinh tế, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Thị xã Sông Cầu, huyện Phú Hòa, Sông Hinh, Tây Hòa, Đồng Xuân, Đông Hòa, TP Tuy Hòa.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIÁM SÁT TRIỂN KHAI LIÊN THÔNG

HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Từ ngày 21/01 đến 25/01/2019)

 

I. Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, kết nối liên thông

TT

Đơn vị

Hệ thống QL
VBĐH triển khai

Thời gian

Ứng dụng ký số

Liên thông

SL

Gửi

SL nhận

Tổng

Số lần không gửi-nhận liên thông trên trục

Tình trạng

Nhận các kiểu tập tin

(doc, docx, pdf, zip, rar)

 

Nhóm I: ngày 31/10/2018

1

Văn phòng UBND tỉnh

VNPT-Ioffice

14-18/01/2019

x

233

360

593

 

Ổn định

x

2

Sở Công thương

VNPT-Ioffice

14-18/01/2019

x

12

60

72

3

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

3 ngày/tuần)

x

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VNPT-Ioffice

14-18/01/2019

x

39

116

155

 

Ổn định

x

4

Sở Thông tin và Truyền thông

TD-Office

14-18/01/2019

x

17

46

63

 

Ổn định

x

5

Sở Giao thông vận tải

TD-Office

14-18/01/2019

x

52

60

112

 

Ổn định

x

6

Sở Xây dựng

VNPT-iOffce

14-18/01/2019

x

74

106

180

 

Ổn định

x

7

Sở Y tế

TD-Office

14-18/01/2019

x

13

41

54

 

Ổn định

x

8

Thanh tra tỉnh

VNPT-iOffce

14-18/01/2019

x

8

30

38

1

Ổn định

x

9

BQL Khu Kinh tế

TD-Office

14-18/01/2019

x

14

34

48

1

Ổn định

x

10

Ban Dân tộc

TD-Office

14-18/01/2019

x

3

21

24

2

Ổn định

x

11

Sở Tài chính

TD-Office

14-18/01/2019

x

51

196

247

 

Ổn định

x

12

BQL Đầu tư- Xây dựng tỉnh

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

25

33

58

1

Ổn định

x

13

Sở Ngoại vụ

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

9

26

35

1

Ổn định

x

14

BQL Khu NN ƯDCNC

TD-Office

14-18/01/2019

x

10

17

27

 

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

3 ngày/tuần)

x

15

Sở Lao động, Thương binh xã hội

TD-Office

14-18/01/2019

x

4

55

59

2

Ổn định

x

16

Sở Tư pháp

TD-Offce

14-18/01/2019

x

20

59

79

3

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

3 ngày/tuần)

x

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

TD-Office

14-18/01/2019

x

22

42

64

1

Ổn định

x

18

Sở Khoa học và Công nghệ

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

8

38

46

1

Ổn định

x

19

Sở Nội vụ

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

61

120

181

 

Ổn định

x

20

Công an tỉnh

TD-Office

14-18/01/2019

 

0

34

34

 

vì đặc thù của ngành

x

 

Nhóm II: ngày 20/11/2018

21

UBND Thành phố Tuy Hòa

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

58

148

206

2

Ổn định

x

22

UBND Thị xã Sông Cầu

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

44

65

109

1

Ổn định

x

23

UBND huyện Sơn Hòa

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

 

35

67

102

 

Ổn định

x

24

UBND huyện Phú Hòa

vOffice

14-18/01/2019

x

12

64

76

1

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

3 ngày/tuần)

x

25

UBND huyện Đông Hòa

TD-Office

14-18/01/2019

x

72

74

146

 

Ổn định

x

 

Nhóm III: 10/12/2018

26

Sở Tài nguyên và Môi trường

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

30

79

109

 

Ổn định

x

27

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TD-Office

14-18/01/2019

x

26

59

85

 

Ổn định

x

28

UBND huyện Sông Hinh [1]

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

 

24

60

84

1

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

4 ngày/tuần)

x

29

Sở Kế hoạch và Đầu tư

TD-Office

14-18/01/2019

x

32

159

191

1

Ổn định

x

30

UBND huyện Tây Hòa

VNPT-iOffice
 

14-18/01/2019

x

0

66

66

5

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

4 ngày/tuần)

x

31

UBND huyện Tuy An

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

 

38

72

110

 

Ổn định

x

32

UBND huyện Đồng Xuân

vOffice

14-18/01/2019

 

19

55

74

 

Ổn định

x

 

Tổng cộng

 

 

1065

2462

3527

 

 

 

 

[2]

 

  II. Cổng Dịch vụ công trực tuyến

1. Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố

STT

Đơn vị

Tổng dịch vụ công

Tình hình sử dụng

Số dịch vụ công

Mức 1,2

Mức 3

Mức 4

Chưa sử dụng

Nộp tại một cửa

Hồ sơ liên LT

Nộp trực tuyến

Số TT MĐ 3 có hồ sơ TT

Số TT MĐ 4 có hồ sơ TT

Hồ sơ đúng hạn

Tỷ lệ %

Hồ sơ trễ hạn (Trong tuần)

Hồ sơ trễ hạn (Trong kỳ)

Mức 3

Mức 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Sở Tài chính

15

15

7

 

x

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

2

Sở Công thương

121

121

121

20

 

130

 

3

19

3

1

134

100.00%

0

1

3

Sở Lao động-TB và XH

91

91

25

 

 

98

 

 

 

 

 

76

100.00%

0

0

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

45

45

39

 

 

3

 

 

 

 

 

3

100.00%

0

1

5

Sở Khoa học và Công nghệ

60

60

41

 

 

0

 

2

 

1

 

0

--

0

1

6

Sở Nội vụ

81

81

10

 

 

6

 

 

 

 

 

5

100.00%

0

0

7

Sở Tư pháp

162

162

84

 

 

106

 

 

 

 

 

104

100.00%

0

39

8

Thanh tra tỉnh

10

10

 

 

x

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

9

Ban Quản lý khu kinh tế

45

45

 

 

 

7

 

1

 

1

 

7

87.50%

1

0

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

144

144

79

 

 

3

 

 

 

 

 

0

0.00%

3

49

11

Sở Nông nghiệp và PTNT

147

147

122

 

 

2

 

 

 

 

 

4

100.00%

0

3

12

Sở Xây dựng

54

54

54

21

 

8

 

 

5

 

2

11

100.00%

0

1

13

Ban QL Khu NNƯDCNC

26

26

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

1

14

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

110

110

48

26

 

12

 

11

 

2

 

9

100.00%

0

0

15

Sở Giao thông vận tải

111

111

108

26

x

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

16

Sở Thông tin và Truyền thông

37

37

37

 

 

0

 

4

 

2

 

1

100.00%

0

1

17

Sở Y tế

171

171

55

 

 

22

 

 

 

 

 

5

100.00%

0

57

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

108

108

50

 

 

9

 

 

 

 

 

2

28.57%

5

6

20

Ban Dân tộc

1

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

21

UBND Thị xã Sông Cầu

279

279

57

 

 

64

 

 

 

 

 

89

78.76%

24

163

22

UBND Huyện Phú Hoà

279

279

57

 

 

67

 

 

 

 

 

63

85.14%

11

53

23

UBND Huyện Tuy An

279

279

53

 

 

36

 

 

 

 

 

30

100.00%

0

230

24

UBND Huyện Sông Hinh

279

279

55

 

 

108

 

 

 

 

 

94

86.24%

15

1071

25

UBND Huyện Tây Hoà

279

279

46

 

 

88

 

 

 

 

 

66

91.67%

6

5

26

UBND Huyện Đồng Xuân

279

279

57

 

 

104

 

 

 

 

 

47

44.76%

58

1387

27

UBND TP Tuy Hòa

279

279

57

 

 

227

 

 

 

 

 

101

60.12%

67

3139

28

UBND Huyện Đông Hoà

279

279

56

 

 

74

 

 

 

 

 

41

85.42%

7

68

29

UBND Huyện Sơn Hòa

279

279

55

 

 

3

 

 

 

 

 

59

100.00%

0

69

 

Tổng

4,050

4,050

1,373

93

3

1,177

0

21

24

9

3

951

 

197

6,345

[3]

 

2. UBND các xã, phường, thị trấn

STT

 

Đơn vị

Số hồ sơ tiếp nhận

Hồ sơ đã xử lý

Hồ sơ đang xử lý

Hồ sơ chờ bổ sung

Hồ sơ trả lại

Đúng hạn

Quá hạn

Tỉ lệ đúng hạn

Trong hạn

Quá hạn

I

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND Thị trấn La Hai

52

52

0

100,00%

7

21

3

3

2

UBND Xã Đa Lộc

14

15

0

100,00%

0

0

0

0

3

UBND Xã Phú Mỡ

0

0

0

--

1

7

0

0

4

UBND Xã Xuân Lãnh

24

22

1

95,65%

8

2

0

0

5

UBND Xã Xuân Long

10

6

1

85,71%

4

13

0

1

6

UBND Xã Xuân Phước

6

5

0

100,00%

14

24

0

0

7

UBND Xã Xuân Quang 1

3

3

0

100,00%

7

24

0

0

8

UBND Xã Xuân Quang 2

4

3

0

100,00%

1

8

1

0

9

UBND Xã Xuân Quang 3

17

17

0

100,00%

0

24

0

0

10

UBND Xã Xuân Sơn Nam

8

9

0

100,00%

0

18

0

0

11

UBND Xã Xuân Sơn Bắc

9

12

0

100,00%

2

5

0

0

II

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

12

UBND Phường 1

16

12

2

85,71%

7

20

0

0

13

UBND Phường 2

0

0

0

--

0

2

0

0

14

UBND Phường 3

0

0

0

--

0

5

0

0

15

UBND Phường 4

26

23

0

100,00%

1

11

0

0

16

UBND Phường 5

12

12

0

100,00%

0

0

0

0

17

UBND Phường 6

0

0

0

--

0

4

0

0

18

UBND Phường 7

0

0

0

--

0

2

0

0

19

UBND Phường 8

12

13

0

100,00%

0

0

0

0

20

UBND Phường 9

20

20

0

100,00%

0

0

0

0

21

UBND Phường Phú Đông

0

0

0

--

1

1

0

0

22

UBND Phường Phú Lâm

0

0

0

--

0

3

0

0

23

UBND Phường Phú Thạnh

8

9

2

81,82%

1

3

0

0

24

UBND Xã An Phú

2

2

0

100,00%

0

4

0

0

25

UBND Xã Bình Kiến

7

7

0

100,00%

0

0

0

0

26

UBND Xã Bình Ngọc

0

0

0

--

0

4

0

0

27

UBND Xã Hòa Kiến

0

0

0

--

0

2

0

0

III

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

28

UBND phường Xuân Đài

33

33

0

100,00%

0

0

0

0

29

UBND phường Xuân Phú

14

14

0

100,00%

0

2

0

0

30

UBND phường Xuân Thành

40

42

0

100,00%

9

0

0

1

31

UBND phường Xuân Yên

9

10

1

90,91%

1

3

0

0

32

UBND xã Xuân Bình

10

10

0

100,00%

0

0

0

0

33

UBND xã Xuân Cảnh

23

21

0

100,00%

13

3

0

0

34

UBND xã Xuân Hải

11

6

0

100,00%

5

0

0

0

35

UBND xã Xuân Hòa

0

0

0

--

0

0

0

0

36

UBND xã Xuân Lâm

22

20

0

100,00%

0

2

0

0

37

UBND xã Xuân Lộc

7

7

0

100,00%

0

0

0

0

38

UBND xã Xuân Phương

5

9

0

100,00%

0

0

0

0

39

UBND xã Xuân Thịnh

6

8

0

100,00%

0

1

0

0

40

UBND xã Xuân Thọ 1

4

4

2

66,67%

0

0

0

0

41

UBND xã Xuân Thọ 2

16

16

0

100,00%

0

4

0

0

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

42

UBND Thị trấn Phú Hòa

7

7

0

100,00%

1

1

0

0

43

UBND Xã Hòa An

0

0

0

--

10

8

0

0

44

UBND Xã Hòa Định Đông

20

16

0

100,00%

15

17

0

0

45

UBND Xã Hòa Định Tây

2

1

0

100,00%

4

66

0

0

46

UBND Xã Hòa Quang Bắc

12

13

0

100,00%

0

11

0

0

47

UBND Xã Hòa Quang Nam

2

2

0

100,00%

0

1

0

0

48

UBND Xã Hòa Hội

14

11

0

100,00%

0

20

0

0

49

UBND Xã Hòa Thắng

3

3

0

100,00%

0

97

0

0

50

UBND Xã Hòa Trị

37

37

0

100,00%

0

1

0

0

V

Huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

51

UBND Thị trấn Chí Thạnh

96

97

0

100,00%

0

0

0

0

52

UBND Xã An Chấn

43

46

0

100,00%

0

0

0

0

53

UBND Xã An Cư

23

24

0

100,00%

17

3

0

0

54

UBND Xã An Dân

10

6

0

100,00%

2

23

0

0

55

UBND Xã An Định

22

24

0

100,00%

0

0

0

0

56

UBND Xã An Hải

22

22

0

100,00%

0

4

0

0

57

UBND Xã An Hiệp

0

0

0

--

0

3

0

0

58

UBND Xã An Hòa

2

2

0

100,00%

0

0

0

0

59

UBND Xã An Lĩnh

10

7

0

100,00%

2

4

0

0

60

UBND Xã An Mỹ

10

4

0

100,00%

11

18

0

1

61

UBND Xã An Nghiệp

15

15

0

100,00%

0

0

0

0

62

UBND Xã An Ninh Đông

13

8

3

72,73%

7

6

0

0

63

UBND Xã An Ninh Tây

42

43

1

97,73%

0

56

0

0

64

UBND Xã An Thạch

5

5

0

100,00%

1

1

0

0

65

UBND Xã An Thọ

13

13

0

100,00%

0

8

0

0

66

UBND Xã An Xuân

6

6

0

100,00%

1

2

0

0

VI

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

67

UBND Thị trấn Hai Riêng

34

33

0

100,00%

4

5

0

0

68

UBND Xã Đức Bình Đông

0

0

0

--

0

2

0

0

69

UBND Xã Đức Bình Tây

0

0

0

--

1

22

0

0

70

UBND Xã Ea Bá

3

0

0

--

1

17

0

0

71

UBND Xã Ea Lâm

0

0

0

--

0

0

0

0

72

UBND Xã Ea Bar

0

0

0

--

0

0

0

0

73

UBND Xã Ea Bia

0

0

0

--

0

5

0

0

74

UBND Xã Ea Ly

0

0

0

--

0

0

0

0

75

UBND Xã Ea Trol

0

0

0

--

0

0

0

0

76

UBND Xã Sơn Giang

0

0

0

--

2

1

0

0

77

UBND Xã Sông Hinh

0

0

0

--

0

1

0

0

VII

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

78

UBND Thị trấn Phú Thứ

21

22

0

100,00%

14

5

0

0

79

UBND Xã Hòa Đồng

24

25

0

100,00%

0

2

0

0

80

UBND Xã Hòa Bình 1

25

25

0

100,00%

1

0

0

0

81

UBND Xã Hòa Mỹ Đông

9

9

0

100,00%

3

5

0

0

82

UBND Xã Hòa Mỹ Tây

7

6

0

100,00%

9

35

0

0

83

UBND Xã Hòa Phong

10

10

0

100,00%

4

3

0

0

84

UBND Xã Hòa Phú

5

4

0

100,00%

7

0

0

0

85

UBND Xã Hòa Tân Tây

8

9

0

100,00%

6

4

0

0

86

UBND Xã Hòa Thịnh

16

15

1

93,75%

1

0

0

0

87

UBND Xã Sơn Thành Đông

19

20

0

100,00%

6

2

0

0

88

UBND Xã Sơn Thành Tây

7

5

0

100,00%

3

1

0

0

VIII

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

89

UBND Thị trấn Hòa Vinh

2

15

0

100,00%

0

0

0

0

90

UBND Thị trấn Hòa Hiệp Trung

27

13

0

100,00%

17

15

0

0

91

UBND Xã Hòa Hiệp Bắc

20

12

0

100,00%

8

0

0

0

92

UBND Xã Hòa Hiệp Nam

107

102

0

100,00%

1

2

0

4

93

UBND Xã Hòa Tâm

64

64

0

100,00%

0

0

0

0

94

UBND Xã Hòa Tân Đông

9

10

0

100,00%

0

3

0

1

95

UBND Xã Hòa Thành

10

10

0

100,00%

0

1

0

0

96

UBND Xã Hòa Xuân Đông

55

43

0

100,00%

13

3

0

0

97

UBND Xã Hòa Xuân Nam

12

16

0

100,00%

0

0

0

0

98

UBND Xã Hòa Xuân Tây

48

58

0

100,00%

1

0

0

0

IX

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

99

UBND Thị trấn Củng Sơn

10

10

0

100,00%

0

3

0

0

100

UBND Xã Cà Lúi

0

0

0

--

0

2

0

0

101

UBND Xã Eachà Rang

0

0

0

--

0

1

0

0

102

UBND Xã Krông Pa

0

0

0

--

0

0

0

0

103

UBND Xã Phước Tân

0

0

0

--

0

5

0

0

104

UBND Xã Sơn Định

0

0

0

--

0

0

0

0

105

UBND Xã Sơn Hà

1

1

0

100,00%

0

2

0

0

106

UBND Xã Sơn Hội

0

0

0

--

0

10

0

0

107

UBND Xã Sơn Long

0

0

0

--

0

2

0

0

108

UBND Xã Sơn Nguyên

0

0

0

--

0

0

0

0

109

UBND Xã Sơn Phước

0

0

0

--

0

1

0

0

110

UBND Xã Sơn Xuân

0

0

0

--

0

0

0

0

111

UBND Xã Suối Bạc

0

0

0

--

0

1

0

0

112

UBND Xã Suối Trai

0

0

2

0,00%

0

5

0

0

 

 


[1] Các đơn vị chưa ứng dụng chữ ký số: huyện Sông Hinh, Đồng Xuân, Sơn Hòa, Tuy An;

[2] Đơn vị liên thông vào trục không ổn định: Sở Công thương, Sở Tư pháp; huyện Tây Hòa.                                     

[3] Các đơn vị chưa sử dụng cổng DVC: Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải, Thanh tra tỉnh;

Các đơn vị có hồ sơ trễ hạn trong tuần: Ban Quản lý khu kinh tế (1), Sở Kế hoạch và Đầu tư (3), Sở Tài  nguyên và Môi trường (5); UBND Thị xã Sông Cầu (24), huyện Phú Hòa (11), Sông Hinh (15), Tây Hòa (6), Đồng Xuân (58), Đông Hòa (7), TP Tuy Hòa (67).

Thống kê truy cập

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng: