Báo cáo kết quả Ứng dụng CNTT ngày 18/02 đến ngày 22/02/2019
Công khai tình hình ứng dụng CNTT
Báo cáo kết quả Ứng dụng CNTT ngày 18/02 đến ngày 22/02/2019 (27/03/2019)
* Các đơn vị chưa ứng dụng chữ ký số: huyện Sông Hinh, Đồng Xuân, Sơn Hòa, Tuy An; * Đơn vị liên thông vào trục không ổn định: Sở Tư pháp; TP. Tuy Hòa, huyện sông Hinh, Tây Hòa. * Các đơn vị chưa sử dụng cổng DVC: Sở Tài chính; * Các đơn vị có hồ sơ trễ hạn trong tuần: Sở KH&ĐT (16), Sở Tư pháp (4); UBND Thị xã Sông Cầu (2), huyện Phú Hòa (6), Tuy An (2), Sông Hinh (26), Tây Hòa (1), Đồng Xuân (9), Đông Hòa (1), TP Tuy Hòa (98).

BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIÁM SÁT TRIỂN KHAI LIÊN THÔNG

HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Từ ngày 18/02 đến 22/02/2019)

 

I. Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, kết nối liên thông

TT

Đơn vị

Hệ thống QL
VBĐH triển khai

Thời gian

Ứng dụng ký số

Liên thông

SL

Gửi

SL nhận

Tổng

Số lần không gửi-nhận liên thông trên trục

Tình trạng

Nhận các kiểu tập tin

(doc, docx, pdf, zip, rar)

 

Nhóm I: ngày 31/10/2018

1

Văn phòng UBND tỉnh

VNPT-Ioffice

18-22/2/2019

x

167

314

481

 

Ổn định

x

2

Sở Công thương

VNPT-Ioffice

18-22/2/2019

x

23

54

77

 

Ổn định

x

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VNPT-Ioffice

18-22/2/2019

x

29

125

154

 

Ổn định

x

4

Sở Thông tin và Truyền thông

TD-Office

18-22/2/2019

x

22

41

63

 

Ổn định

x

5

Sở Giao thông vận tải

TD-Office

18-22/2/2019

x

36

50

86

 

Ổn định

x

6

Sở Xây dựng

VNPT-iOffce

18-22/2/2019

x

47

93

140

 

Ổn định

x

7

Sở Y tế

TD-Office

18-22/2/2019

x

21

36

57

 

Ổn định

x

8

Thanh tra tỉnh

VNPT-iOffce

18-22/2/2019

x

15

36

51

1

Ổn định

x

9

BQL Khu Kinh tế

TD-Office

18-22/2/2019

x

10

25

35

1

Ổn định

x

10

Ban Dân tộc

TD-Office

18-22/2/2019

x

6

16

22

1

Ổn định

x

11

Sở Tài chính

TD-Office

18-22/2/2019

x

35

149

184

 

Ổn định

x

12

BQL Đầu tư- Xây dựng tỉnh

VNPT-iOffice

18-22/2/2019

x

32

24

56

1

Ổn định

x

13

Sở Ngoại vụ

VNPT-iOffice

18-22/2/2019

x

10

26

36

1

Ổn định

x

14

BQL Khu NN ƯDCNC

TD-Office

18-22/2/2019

x

12

17

29

1

Ổn định

x

15

Sở Lao động, Thương binh xã hội

TD-Office

18-22/2/2019

x

24

56

80

 

Ổn định

x

16

Sở Tư pháp

TD-Offce

18-22/2/2019

x

26

68

94

4

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

4 ngày/tuần)

x

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

TD-Office

18-22/2/2019

x

20

50

70

 

Ổn định

x

18

Sở Khoa học và Công nghệ

VNPT-iOffice

18-22/2/2019

x

5

35

40

2

Ổn định

x

19

Sở Nội vụ

VNPT-iOffice

18-22/2/2019

x

34

84

118

 

Ổn định

x

20

Công an tỉnh

TD-Office

18-22/2/2019

 

0

45

45

 

vì đặc thù của ngành

x

 

Nhóm II: ngày 20/11/2018

21

UBND Thành phố Tuy Hòa

VNPT-iOffice

18-22/2/2019

x

0

93

93

5

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

4 ngày/tuần)

x

22

UBND Thị xã Sông Cầu

VNPT-iOffice

18-22/2/2019

x

44

72

116

 

Ổn định

x

23

UBND huyện Sơn Hòa

VNPT-iOffice

18-22/2/2019

 

57

57

114

 

Ổn định

x

24

UBND huyện Phú Hòa

vOffice

18-22/2/2019

x

4

60

64

2

Ổn định

x

25

UBND huyện Đông Hòa

TD-Office

18-22/2/2019

x

65

66

131

 

Ổn định

x

 

Nhóm III: 10/12/2018

26

Sở Tài nguyên và Môi trường

VNPT-iOffice

18-22/2/2019

x

29

90

119

 

Ổn định

x

27

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TD-Office

18-22/2/2019

x

37

49

86

 

Ổn định

x

28

UBND huyện Sông Hinh [1]

VNPT-iOffice

18-22/2/2019

 

0

54

54

5

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

4 ngày/tuần)

x

29

Sở Kế hoạch và Đầu tư

TD-Office

18-22/2/2019

x

35

181

216

1

Ổn định

x

30

UBND huyện Tây Hòa

VNPT-iOffice
 

18-22/2/2019

x

0

62

62

5

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

5 ngày/tuần)

x

31

UBND huyện Tuy An

VNPT-iOffice

18-22/2/2019

 

27

60

87

1

Ổn định

x

32

UBND huyện Đồng Xuân

vOffice

18-22/2/2019

 

14

42

56

 

Ổn định

x

 

Tổng cộng

 

 

850

886

2230

3116

 

 

 

[2]

 

 

II. Cổng Dịch vụ công trực tuyến

1. Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố

STT

Đơn vị

Tổng dịch vụ công

Tình hình sử dụng

Số dịch vụ công

Mức 1,2

Mức 3

Mức 4

Chưa sử dụng

Nộp tại một cửa

Hồ sơ liên LT

Nộp trực tuyến

Số TT MĐ 3 có hồ sơ TT

Số TT MĐ 4 có hồ sơ TT

Hồ sơ đúng hạn

Tỷ lệ %

Hồ sơ trễ hạn (Trong tuần)

Hồ sơ trễ hạn (Trong kỳ)

Mức 3

Mức 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Sở Tài chính

15

15

7

 

x

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

2

Sở Công thương

121

121

121

20

 

157

 

 

32

 

2

174

100.00%

0

1

3

Sở Lao động-TB và XH

91

91

25

 

 

112

 

2

 

1

 

122

100.00%

0

0

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

45

45

39

 

 

26

 

 

 

 

 

27

100.00%

0

0

5

Sở Khoa học và Công nghệ

60

60

41

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

1

6

Sở Nội vụ

81

81

10

 

 

6

 

 

 

 

 

4

100.00%

0

1

7

Sở Tư pháp

162

162

84

 

 

82

 

 

 

 

 

60

93.75%

4

47

8

Thanh tra tỉnh

10

10

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

9

Ban Quản lý khu kinh tế

45

45

 

 

 

0

 

1

 

1

 

2

100.00%

0

0

10

Công an tỉnh

7

7

 

 

 

757

 

 

 

 

 

743

100.00%

0

0

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

144

144

79

 

 

3

 

 

 

 

 

1

5.88%

16

38

12

Sở Nông nghiệp và PTNT

147

147

122

 

 

16

 

1

 

1

 

5

100.00%

0

4

13

Sở Xây dựng

54

54

54

21

 

11

 

3

3

1

1

3

100.00%

0

1

14

Ban QL Khu NNƯDCNC

26

26

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

2

15

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

110

110

48

26

 

7

 

14

 

1

 

7

100.00%

0

0

16

Sở Giao thông vận tải

111

111

108

26

 

4

 

 

 

 

 

0

--

0

1

17

Sở Thông tin và Truyền thông

37

37

37

 

 

0

 

 

 

 

 

1

100.00%

0

1

18

Sở Y tế

171

171

55

 

 

19

 

 

 

 

 

0

--

0

57

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

108

108

50

 

 

10

 

 

 

 

 

0

--

0

22

20

Ban Dân tộc

1

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

21

Sở Ngoại Vụ

4

4

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

22

UBND Thị xã Sông Cầu

279

279

57

 

 

51

 

 

 

 

 

37

94.87%

2

81

23

UBND Huyện Phú Hoà

279

279

57

 

 

82

 

 

 

 

 

54

90.00%

6

34

24

UBND Huyện Tuy An

279

279

53

 

 

51

 

 

 

 

 

36

94.74%

2

153

25

UBND Huyện Sông Hinh

279

279

55

 

 

63

 

 

 

 

 

38

59.38%

26

1141

26

UBND Huyện Tây Hoà

279

279

46

 

 

66

 

 

 

 

 

51

98.08%

1

3

27

UBND Huyện Đồng Xuân

279

279

57

 

 

95

 

 

 

 

 

36

80.00%

9

1379

28

UBND TP Tuy Hòa

279

279

57

 

 

221

 

 

 

 

 

88

49.72%

89

3276

29

UBND Huyện Đông Hoà

279

279

56

 

 

49

 

 

 

 

 

31

96.88%

1

98

30

UBND Huyện Sơn Hòa

279

279

55

 

 

2

 

 

 

 

 

0

--

0

71

 

Tổng

4,061

4,061

1,373

93

1

1,890

0

21

35

5

3

1,520

 

156

6,412

[3]

 

2. UBND các xã, phường, thị trấn

STT

 

Đơn vị

Số hồ sơ tiếp nhận

Hồ sơ đã xử lý

Hồ sơ đang xử lý

Hồ sơ chờ bổ sung

Hồ sơ trả lại

Đúng hạn

Quá hạn

Tỉ lệ đúng hạn

Trong hạn

Quá hạn

I

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND Thị trấn La Hai

83

92

0

100,00%

3

27

3

0

2

UBND Xã Đa Lộc

15

15

0

100,00%

0

0

0

0

3

UBND Xã Phú Mỡ

0

0

0

--

1

7

0

0

4

UBND Xã Xuân Lãnh

12

9

0

100,00%

11

3

0

1

5

UBND Xã Xuân Long

10

3

0

100,00%

10

14

0

0

6

UBND Xã Xuân Phước

20

34

0

100,00%

13

27

0

0

7

UBND Xã Xuân Quang 1

9

9

0

100,00%

3

28

0

0

8

UBND Xã Xuân Quang 2

10

4

0

100,00%

5

6

0

0

9

UBND Xã Xuân Quang 3

75

60

0

100,00%

15

27

0

0

10

UBND Xã Xuân Sơn Nam

17

15

0

100,00%

3

16

0

0

11

UBND Xã Xuân Sơn Bắc

29

26

0

100,00%

8

7

0

0

II

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

12

UBND Phường 1

13

15

0

100,00%

5

22

0

0

13

UBND Phường 2

0

0

0

--

0

2

0

0

14

UBND Phường 3

0

0

0

--

0

5

0

0

15

UBND Phường 4

13

11

0

100,00%

4

12

0

0

16

UBND Phường 5

0

0

0

--

0

0

0

0

17

UBND Phường 6

0

0

0

--

0

4

0

0

18

UBND Phường 7

0

0

0

--

0

2

0

0

19

UBND Phường 8

18

16

0

100,00%

2

0

0

0

20

UBND Phường 9

2

2

0

100,00%

0

0

0

0

21

UBND Phường Phú Đông

0

0

0

--

1

1

0

0

22

UBND Phường Phú Lâm

0

0

0

--

0

3

0

0

23

UBND Phường Phú Thạnh

10

7

0

100,00%

3

1

0

0

24

UBND Xã An Phú

17

17

0

100,00%

0

4

0

0

25

UBND Xã Bình Kiến

4

4

0

100,00%

0

0

0

0

26

UBND Xã Bình Ngọc

0

0

0

--

0

4

0

0

27

UBND Xã Hòa Kiến

0

0

0

--

0

2

0

0

III

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

28

UBND phường Xuân Đài

34

26

0

100,00%

8

0

0

0

29

UBND phường Xuân Phú

15

15

0

100,00%

0

2

0

0

30

UBND phường Xuân Thành

71

68

0

100,00%

11

0

0

0

31

UBND phường Xuân Yên

12

13

3

81,25%

0

0

0

0

32

UBND xã Xuân Bình

15

15

0

100,00%

0

0

0

0

33

UBND xã Xuân Cảnh

59

59

0

100,00%

11

3

0

0

34

UBND xã Xuân Hải

65

65

0

100,00%

0

0

0

0

35

UBND xã Xuân Hòa

29

29

0

100,00%

0

0

0

0

36

UBND xã Xuân Lâm

30

30

4

88,24%

0

0

0

0

37

UBND xã Xuân Lộc

17

17

0

100,00%

0

0

0

0

38

UBND xã Xuân Phương

35

35

0

100,00%

2

0

0

0

39

UBND xã Xuân Thịnh

25

25

0

100,00%

0

1

0

0

40

UBND xã Xuân Thọ 1

19

19

1

95,00%

0

0

0

0

41

UBND xã Xuân Thọ 2

44

44

0

100,00%

0

4

0

0

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

42

UBND Thị trấn Phú Hòa

0

0

0

--

1

1

0

0

43

UBND Xã Hòa An

7

2

0

100,00%

21

2

0

0

44

UBND Xã Hòa Định Đông

29

34

0

100,00%

1

17

0

0

45

UBND Xã Hòa Định Tây

1

0

0

--

5

67

0

0

46

UBND Xã Hòa Quang Bắc

17

20

0

100,00%

2

11

0

0

47

UBND Xã Hòa Quang Nam

5

5

0

100,00%

0

1

0

0

48

UBND Xã Hòa Hội

10

10

0

100,00%

0

20

0

0

49

UBND Xã Hòa Thắng

3

3

0

100,00%

0

97

0

0

50

UBND Xã Hòa Trị

22

23

0

100,00%

2

1

0

0

V

Huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

51

UBND Thị trấn Chí Thạnh

152

152

0

100,00%

1

0

0

0

52

UBND Xã An Chấn

42

41

0

100,00%

2

0

0

0

53

UBND Xã An Cư

56

60

0

100,00%

4

3

0

0

54

UBND Xã An Dân

26

22

4

84,62%

0

27

0

0

55

UBND Xã An Định

39

39

0

100,00%

0

0

0

0

56

UBND Xã An Hải

40

40

0

100,00%

0

4

0

0

57

UBND Xã An Hiệp

0

0

0

--

0

3

0

0

58

UBND Xã An Hòa

0

0

0

--

0

0

0

0

59

UBND Xã An Lĩnh

39

32

0

100,00%

6

18

0

0

60

UBND Xã An Mỹ

8

1

0

100,00%

17

27

0

0

61

UBND Xã An Nghiệp

41

41

0

100,00%

0

0

0

0

62

UBND Xã An Ninh Đông

17

0

0

--

11

15

0

0

63

UBND Xã An Ninh Tây

80

80

0

100,00%

0

56

0

0

64

UBND Xã An Thạch

29

27

0

100,00%

3

1

0

0

65

UBND Xã An Thọ

15

15

0

100,00%

2

8

0

0

66

UBND Xã An Xuân

12

12

0

100,00%

0

0

0

0

VI

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

67

UBND Thị trấn Hai Riêng

33

29

0

100,00%

4

10

0

0

68

UBND Xã Đức Bình Đông

0

0

0

--

0

2

0

0

69

UBND Xã Đức Bình Tây

0

0

0

--

0

23

0

0

70

UBND Xã Ea Bá

0

0

0

--

0

18

0

0

71

UBND Xã Ea Lâm

0

0

0

--

0

0

0

0

72

UBND Xã Ea Bar

0

0

0

--

0

0

0

0

73

UBND Xã Ea Bia

0

0

0

--

0

5

0

0

74

UBND Xã Ea Ly

0

0

0

--

0

0

0

0

75

UBND Xã Ea Trol

0

0

0

--

0

0

0

0

76

UBND Xã Sơn Giang

2

0

1

0,00%

1

1

0

0

77

UBND Xã Sông Hinh

0

0

0

--

0

1

0

0

VII

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

78

UBND Thị trấn Phú Thứ

26

17

0

100,00%

18

2

0

0

79

UBND Xã Hòa Đồng

28

29

0

100,00%

0

2

0

0

80

UBND Xã Hòa Bình 1

45

45

0

100,00%

1

1

0

0

81

UBND Xã Hòa Mỹ Đông

12

11

0

100,00%

1

0

0

0

82

UBND Xã Hòa Mỹ Tây

15

15

40

27,27%

9

2

1

0

83

UBND Xã Hòa Phong

8

9

0

100,00%

2

0

0

6

84

UBND Xã Hòa Phú

9

10

0

100,00%

7

0

0

0

85

UBND Xã Hòa Tân Tây

28

22

2

91,67%

13

1

0

0

86

UBND Xã Hòa Thịnh

11

11

0

100,00%

0

0

0

0

87

UBND Xã Sơn Thành Đông

19

19

3

86,36%

4

1

0

1

88

UBND Xã Sơn Thành Tây

6

4

0

100,00%

4

1

0

0

VIII

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

89

UBND Thị trấn Hòa Vinh

19

19

0

100,00%

0

0

0

0

90

UBND Thị trấn Hòa Hiệp Trung

24

23

0

100,00%

16

18

0

0

91

UBND Xã Hòa Hiệp Bắc

23

27

0

100,00%

5

0

0

0

92

UBND Xã Hòa Hiệp Nam

90

90

0

100,00%

0

2

0

0

93

UBND Xã Hòa Tâm

40

40

0

100,00%

0

0

0

0

94

UBND Xã Hòa Tân Đông

16

30

0

100,00%

2

4

0

0

95

UBND Xã Hòa Thành

149

148

0

100,00%

0

2

0

0

96

UBND Xã Hòa Xuân Đông

107

106

0

100,00%

4

4

0

0

97

UBND Xã Hòa Xuân Nam

48

46

0

100,00%

2

0

0

0

98

UBND Xã Hòa Xuân Tây

37

29

0

100,00%

9

0

0

0

IX

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

99

UBND Thị trấn Củng Sơn

35

35

0

100,00%

0

3

0

0

100

UBND Xã Cà Lúi

0

0

0

--

0

2

0

0

101

UBND Xã Eachà Rang

0

0

0

--

0

1

0

0

102

UBND Xã Krông Pa

0

0

0

--

0

0

0

0

103

UBND Xã Phước Tân

0

0

0

--

0

5

0

0

104

UBND Xã Sơn Định

0

0

0

--

0

0

0

0

105

UBND Xã Sơn Hà

0

0

0

--

0

2

0

0

106

UBND Xã Sơn Hội

0

0

0

--

0

10

0

0

107

UBND Xã Sơn Long

0

0

0

--

0

2

0

0

108

UBND Xã Sơn Nguyên

0

0

0

--

0

0

0

0

109

UBND Xã Sơn Phước

0

0

0

--

0

1

0

0

110

UBND Xã Sơn Xuân

0

0

0

--

0

0

0

0

111

UBND Xã Suối Bạc

0

0

0

--

0

1

0

0

112

UBND Xã Suối Trai

5

5

1

83,33%

0

5

0

0

 

 


[1] Các đơn vị chưa ứng dụng chữ ký số: huyện Sông Hinh, Đồng Xuân, Sơn Hòa, Tuy An;

[2] Đơn vị liên thông vào trục không ổn định: Sở Tư pháp; TP. Tuy Hòa, huyện sông Hinh, Tây Hòa.                         

[3] Các đơn vị chưa sử dụng cổng DVC: Sở Tài chính;

Các đơn vị có hồ sơ trễ hạn trong tuần: Sở KH&ĐT (16), Sở Tư pháp (4); UBND Thị xã Sông Cầu (2), huyện Phú Hòa (6), Tuy An (2), Sông Hinh (26), Tây Hòa (1), Đồng Xuân (9), Đông Hòa (1), TP Tuy Hòa (98).

Thống kê truy cập

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng: