Báo cáo kết quả Ứng dụng CNTT từ ngày 14/01 đến ngày 18/01/2019
Công khai tình hình ứng dụng CNTT
Báo cáo kết quả Ứng dụng CNTT từ ngày 14/01 đến ngày 18/01/2019 (28/01/2019)
* Các đơn vị chưa ứng dụng chữ ký số: huyện Sông Hinh, Đồng Xuân, Sơn Hòa, Tuy An. * Đơn vị liên thông vào trục không ổn định: Sở Công thương; huyện Phú Hòa, Tây Hòa, Sông Hinh. * Các đơn vị chưa sử dụng cổng DVC: Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải, Thanh tra tỉnh. * Các đơn vị có hồ sơ trễ hạn trong tuần: Sở Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường; UBND Thị xã Sông Cầu, Huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Tây Hòa, Đồng Xuân, Đông Hòa, TP Tuy Hòa.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIÁM SÁT TRIỂN KHAI LIÊN THÔNG

HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Từ ngày 14/01 đến 18/01/2019)

 

I. Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, kết nối liên thông

TT

Đơn vị

Hệ thống QL
VBĐH triển khai

Thời gian

Ứng dụng ký số

Liên thông

SL

Gửi

SL nhận

Tổng

Số lần không gửi-nhận liên thông trên trục

Tình trạng

Nhận các kiểu tập tin

(doc, docx, pdf, zip, rar)

 

Nhóm I: ngày 31/10/2018

1

Văn phòng UBND tỉnh

VNPT-Ioffice

14-18/01/2019

x

290

280

570

 

Ổn định

x

2

Sở Công thương

VNPT-Ioffice

14-18/01/2019

x

20

67

87

3

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

3 ngày/tuần)

x

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VNPT-Ioffice

14-18/01/2019

x

35

123

158

 

Ổn định

x

4

Sở Thông tin và Truyền thông

TD-Office

14-18/01/2019

x

14

60

74

 

Ổn định

x

5

Sở Giao thông vận tải

TD-Office

14-18/01/2019

x

36

76

112

 

Ổn định

x

6

Sở Xây dựng

VNPT-iOffce

14-18/01/2019

x

46

111

157

 

Ổn định

x

7

Sở Y tế

TD-Office

14-18/01/2019

x

15

55

70

1

Ổn định

x

8

Thanh tra tỉnh

VNPT-iOffce

14-18/01/2019

x

9

31

40

 

Ổn định

x

9

BQL Khu Kinh tế

TD-Office

14-18/01/2019

x

13

37

50

 

Ổn định

x

10

Ban Dân tộc

TD-Office

14-18/01/2019

x

6

26

32

2

Ổn định

x

11

Sở Tài chính

TD-Office

14-18/01/2019

x

46

172

218

 

Ổn định

x

12

BQL Đầu tư- Xây dựng tỉnh

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

32

35

67

1

Ổn định

x

13

Sở Ngoại vụ

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

8

49

57

2

Ổn định

x

14

BQL Khu NN ƯDCNC

TD-Office

14-18/01/2019

x

12

27

39

1

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

3 ngày/tuần)

x

15

Sở Lao động, Thương binh xã hội

TD-Office

14-18/01/2019

x

35

63

98

1

Ổn định

x

16

Sở Tư pháp

TD-Offce

14-18/01/2019

x

16

66

82

2

Ổn định

x

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

TD-Office

14-18/01/2019

x

15

63

78

1

Ổn định

x

18

Sở Khoa học và Công nghệ

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

12

50

62

 

Ổn định

x

19

Sở Nội vụ

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

41

146

187

 

Ổn định

x

20

Công an tỉnh

TD-Office

14-18/01/2019

 

0

54

54

 

vì đặc thù của ngành

x

 

Nhóm II: ngày 20/11/2018

21

UBND Thành phố Tuy Hòa

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

7

192

199

2

Ổn định

x

22

UBND Thị xã Sông Cầu

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

29

102

131

 

Ổn định

x

23

UBND huyện Sơn Hòa

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

 

54

98

152

 

Ổn định

x

24

UBND huyện Phú Hòa

vOffice

14-18/01/2019

x

3

103

106

3

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

3 ngày/tuần)

x

25

UBND huyện Đông Hòa

TD-Office

14-18/01/2019

x

46

115

161

 

Ổn định

x

 

Nhóm III: 10/12/2018

26

Sở Tài nguyên và Môi trường

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

x

47

57

104

 

Ổn định

x

27

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TD-Office

14-18/01/2019

x

16

72

88

1

Ổn định

x

28

UBND huyện Sông Hinh [1]

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

 

7

95

102

4

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

4 ngày/tuần)

x

29

Sở Kế hoạch và Đầu tư

TD-Office

14-18/01/2019

x

10

179

189

1

Ổn định

x

30

UBND huyện Tây Hòa

VNPT-iOffice
 

14-18/01/2019

x

0

95

95

4

Không ổn định

(Không đảm bảo gửi, nhận

4 ngày/tuần)

x

31

UBND huyện Tuy An

VNPT-iOffice

14-18/01/2019

 

38

119

157

 

Ổn định

x

32

UBND huyện Đồng Xuân

vOffice

14-18/01/2019

 

16

83

99

 

Ổn định

x

 

Tổng cộng

 

 

974

2901

3875

 

 

 

 

[2]

 

                                 

 

 

II. Cổng Dịch vụ công trực tuyến

1. Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố

STT

Đơn vị

Tổng dịch vụ công

Tình hình sử dụng

Số dịch vụ công

Mức 1,2

Mức 3

Mức 4

Chưa sử dụng

Nộp tại một cửa

Hồ sơ liên LT

Nộp trực tuyến

Số TT MĐ 3 có hồ sơ TT

Số TT MĐ 4 có hồ sơ TT

Hồ sơ đúng hạn

Tỷ lệ %

Hồ sơ trễ hạn (Trong tuần)

Hồ sơ trễ hạn (Trong kỳ)

Mức 3

Mức 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Sở Tài chính

15

15

7

 

x

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

2

Sở Công thương

121

121

121

20

 

116

 

5

37

1

1

162

100.00%

0

1

3

Sở Lao động-TB và XH

91

91

25

 

 

119

 

 

 

 

 

101

100.00%

0

1

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

45

45

39

 

 

1

 

 

 

 

 

1

100.00%

0

1

5

Sở Khoa học và Công nghệ

60

60

41

 

 

0

 

2

 

1

 

2

100.00%

0

1

6

Sở Nội vụ

81

81

10

 

 

1

 

2

 

1

 

1

100.00%

0

0

7

Sở Tư pháp

162

162

84

 

 

81

 

 

 

 

 

79

94.89%

7

38

8

Thanh tra tỉnh

10

10

 

 

x

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

9

Ban Quản lý khu kinh tế

45

45

 

 

 

1

 

 

 

 

 

2

100.00%

0

1

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

144

144

79

 

 

3

 

 

 

 

 

0

0.00%

0

51

11

Sở Nông nghiệp và PTNT

147

147

122

 

 

0

 

2

 

1

 

4

100.00%

0

3

12

Sở Xây dựng

54

54

54

21

 

9

 

2

26

1

3

11

100.00%

0

1

13

Ban QL Khu NNƯDCNC

26

26

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

1

14

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

110

110

48

26

 

11

 

7

 

1

 

17

100.00%

0

0

15

Sở Giao thông vận tải

111

111

108

26

x

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

16

Sở Thông tin và Truyền thông

37

37

37

 

 

0

 

1

 

1

 

2

100.00%

0

1

17

Sở Y tế

171

171

55

 

 

33

 

 

 

 

 

0

100.00%

0

57

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

108

108

50

 

 

8

 

 

 

 

 

1

30.00%

2

3

20

Ban Dân tộc

1

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

21

UBND Thị xã Sông Cầu

279

279

57

 

 

69

 

 

 

 

 

18

70.09%

10

162

22

UBND Huyện Phú Hoà

279

279

57

 

 

59

 

 

 

 

 

57

95.45%

0

57

23

UBND Huyện Tuy An

279

279

53

 

 

54

 

 

 

 

 

19

88.89%

6

210

24

UBND Huyện Sông Hinh

279

279

55

 

 

121

 

 

 

 

 

65

80.25%

17

1053

25

UBND Huyện Tây Hoà

279

279

46

 

 

80

 

 

 

 

 

71

84.83%

16

5

26

UBND Huyện Đồng Xuân

279

279

57

 

 

45

 

 

 

 

 

41

66.40%

24

1415

27

UBND TP Tuy Hòa

279

279

57

 

 

243

 

 

 

 

 

87

62.55%

44

3091

28

UBND Huyện Đông Hoà

279

279

56

 

 

33

 

 

 

 

 

37

93.62%

2

71

29

UBND Huyện Sơn Hòa

279

279

55

 

 

62

 

 

 

 

 

5

100.00%

0

69

 

Tổng

4,050

4,050

1,373

93

3

1,149

0

21

63

7

4

783

 

128

6,293

[3]

 

2. UBND các xã, phường, thị trấn

STT

 

Đơn vị

Số hồ sơ tiếp nhận

Hồ sơ đã xử lý

Hồ sơ đang xử lý

Hồ sơ chờ bổ sung

Hồ sơ trả lại

Đúng hạn

Quá hạn

Tỉ lệ đúng hạn

Trong hạn

Quá hạn

I

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND Thịtrấn La Hai

63

62

1

99,12%

6

21

3

3

2

UBND XãĐaLộc

16

16

0

100,00%

1

0

0

0

3

UBND XãPhúMỡ

0

0

0

--

1

7

0

0

4

UBND XãXuânLãnh

25

16

0

97,22%

8

2

0

3

5

UBND XãXuân Long

12

12

0

100,00%

3

14

0

1

6

UBND XãXuânPhước

19

18

0

100,00%

14

24

0

0

7

UBND XãXuânQuang 1

8

8

0

100,00%

7

24

0

0

8

UBND XãXuânQuang 2

15

15

10

61,54%

2

8

1

1

9

UBND XãXuânQuang 3

33

32

0

100,00%

0

24

0

1

10

UBND Xã Xuân Sơn Nam

33

33

1

97,44%

2

18

0

0

11

UBND Xã Xuân Sơn Bắc

13

12

11

65,63%

2

5

0

5

II

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

12

UBND Phường 1

9

6

0

89,47%

11

14

0

0

13

UBND Phường 2

0

0

0

--

0

2

0

0

14

UBND Phường 3

0

0

0

--

0

5

0

0

15

UBND Phường 4

18

17

0

100,00%

2

9

0

0

16

UBND Phường 5

28

28

0

100,00%

2

0

0

0

17

UBND Phường 6

0

0

0

--

0

4

0

0

18

UBND Phường 7

0

0

0

--

0

2

0

0

19

UBND Phường 8

11

12

0

100,00%

1

0

0

0

20

UBND Phường 9

19

18

2

94,44%

0

0

0

0

21

UBND PhườngPhúĐông

0

0

0

--

1

1

0

0

22

UBND PhườngPhúLâm

0

0

0

--

0

3

0

0

23

UBND PhườngPhúThạnh

13

12

3

80,77%

1

2

0

0

24

UBND Xã An Phú

0

0

0

--

0

4

0

0

25

UBND XãBìnhKiến

12

11

0

100,00%

2

0

0

0

26

UBND XãBìnhNgọc

0

0

0

--

2

2

0

0

27

UBND XãHòaKiến

0

0

0

--

0

2

0

0

III

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

28

UBND phườngXuânĐài

51

51

0

100,00%

0

0

0

0

29

UBND phườngXuânPhú

35

33

0

100,00%

0

2

0

0

30

UBND phườngXuânThành

34

31

0

100,00%

12

0

0

1

31

UBND phườngXuânYên

9

8

0

93,75%

0

3

0

0

32

UBND xãXuânBình

12

14

0

100,00%

0

0

0

0

33

UBND xãXuânCảnh

36

35

0

100,00%

13

3

0

0

34

UBND xãXuânHải

12

12

0

100,00%

0

0

0

0

35

UBND xãXuânHòa

13

13

0

100,00%

0

0

0

0

36

UBND xãXuânLâm

5

5

0

100,00%

0

2

0

0

37

UBND xãXuânLộc

9

9

0

100,00%

0

0

0

0

38

UBND xãXuânPhương

28

27

0

100,00%

0

0

0

0

39

UBND xãXuânThịnh

9

7

0

100,00%

0

1

0

0

40

UBND xãXuânThọ 1

7

4

49

12,07%

0

0

0

0

41

UBND xã XuânThọ 2

22

27

0

100,00%

0

4

0

0

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

42

UBND Thị trấn Phú Hòa

14

14

0

100,00%

1

1

0

0

43

UBND XãHòa An

13

28

0

100,00%

13

5

0

0

44

UBND Xã Hòa Định Đông

42

64

0

100,00%

15

17

0

0

45

UBND Xã Hòa Định Tây

13

6

1

87,50%

5

65

0

0

46

UBND XãHòa Quang Bắc

11

36

0

100,00%

2

11

0

0

47

UBND XãHòaQuang Nam

1

1

1

50,00%

1

1

0

0

48

UBND XãHòaHội

9

3

0

100,00%

2

18

0

0

49

UBND XãHòaThắng

25

11

17

45,16%

0

97

0

0

50

UBND XãHòaTrị

75

100

0

100,00%

0

1

0

0

V

Huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

51

UBND Thị trấn Chí Thạnh

77

78

0

100,00%

8

0

0

0

52

UBND Xã An Chấn

15

15

0

100,00%

0

0

0

2

53

UBND Xã An Cư

22

24

0

100,00%

18

3

0

0

54

UBND Xã An Dân

12

12

0

100,00%

2

22

0

0

55

UBND Xã An Định

17

17

0

100,00%

0

0

0

0

56

UBND Xã An Hải

12

12

0

100,00%

0

4

0

0

57

UBND Xã An Hiệp

0

0

0

--

1

2

0

0

58

UBND Xã An Hòa

3

3

0

100,00%

0

0

0

0

59

UBND Xã An Lĩnh

5

4

0

100,00%

1

3

0

0

60

UBND Xã An Mỹ

14

10

0

100,00%

19

10

0

1

61

UBND Xã An Nghiệp

15

15

0

100,00%

0

0

0

0

62

UBND Xã An NinhĐông

18

13

0

100,00%

4

9

0

0

63

UBND Xã An NinhTây

49

48

0

100,00%

1

57

0

0

64

UBND Xã An Thạch

3

2

9

35,71%

1

1

0

0

65

UBND Xã An Thọ

9

9

0

100,00%

0

8

0

0

66

UBND Xã An Xuân

3

3

0

100,00%

0

2

0

0

VI

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

67

UBND Thị trấn Hai Riêng

50

48

0

100,00%

4

5

0

0

68

UBND Xã Đức Bình Đông

0

0

0

--

0

2

0

0

69

UBND Xã Đức Bình Tây

0

0

0

--

1

22

0

0

70

UBND XãEaBá

3

0

0

--

3

15

0

0

71

UBND XãEaLâm

0

0

0

--

0

0

0

0

72

UBND XãEa Bar

0

0

0

--

0

0

0

0

73

UBND XãEaBia

0

0

0

--

0

5

0

0

74

UBND XãEa Ly

0

0

0

--

0

0

0

0

75

UBND XãEaTrol

0

0

0

--

0

0

0

0

76

UBND XãSơnGiang

0

0

0

--

2

1

0

0

77

UBND XãSôngHinh

0

0

0

--

0

1

0

0

VII

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

78

UBND Thị trấn Phú Thứ

18

16

0

100,00%

12

5

0

0

79

UBND XãHòaĐồng

31

30

0

100,00%

0

2

0

0

80

UBND XãHòaBình 1

33

32

0

100,00%

1

0

0

0

81

UBND Xã Hòa Mỹ Đông

13

13

0

100,00%

4

4

0

0

82

UBND Xã Hòa Mỹ Tây

13

6

0

100,00%

12

32

0

0

83

UBND XãHòaPhong

9

16

1

96,00%

6

3

0

0

84

UBND XãHòaPhú

23

17

0

100,00%

7

0

0

0

85

UBND Xã Hòa Tân Tây

15

18

0

100,00%

8

4

0

0

86

UBND XãHòaThịnh

15

14

1

93,10%

0

0

0

0

87

UBND Xã Sơn Thành Đông

22

29

1

97,83%

5

2

0

0

88

UBND Xã Sơn Thành Tây

3

7

1

92,31%

3

1

0

0

VIII

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

89

UBND ThịtrấnHòaVinh

17

4

2

90,48%

0

0

0

0

90

UBND Thị trấn Hòa Hiệp Trung

35

41

0

100,00%

26

7

0

0

91

UBND Xã Hòa Hiệp Bắc

22

24

0

100,00%

10

0

0

0

92

UBND XãHòaHiệp Nam

87

84

0

100,00%

0

2

0

5

93

UBND XãHòaTâm

54

55

0

100,00%

0

0

0

0

94

UBND Xã Hòa Tân Đông

4

4

0

100,00%

2

3

0

1

95

UBND XãHòaThành

44

43

0

100,00%

0

1

0

0

96

UBND Xã Hòa Xuân Đông

59

59

0

100,00%

12

3

0

0

97

UBND Xã Hòa Xuân Nam

7

7

0

100,00%

2

0

0

0

98

UBND Xã Hòa Xuân Tây

40

41

4

95,40%

1

0

0

0

IX

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

99

UBND Thị trấn Củng Sơn

24

24

0

100,00%

0

3

0

0

100

UBND XãCàLúi

0

0

0

--

0

2

0

0

101

UBND XãEachà Rang

0

0

0

--

0

1

0

0

102

UBND XãKrông Pa

0

0

0

--

0

0

0

0

103

UBND XãPhướcTân

0

0

0

--

0

5

0

0

104

UBND XãSơnĐịnh

0

0

0

--

0

0

0

0

105

UBND XãSơnHà

0

0

0

100,00%

0

2

0

0

106

UBND XãSơnHội

0

0

0

--

0

10

0

0

107

UBND XãSơn Long

0

0

0

--

0

2

0

0

108

UBND XãSơnNguyên

0

0

0

--

0

0

0

0

109

UBND XãSơnPhước

0

0

0

--

0

1

0

0

110

UBND XãSơnXuân

0

0

0

--

0

0

0

0

111

UBND XãSuốiBạc

0

0

0

--

0

1

0

0

112

UBND XãSuốiTrai

4

2

4

33,33%

0

7

0

0

 

 

 

[1] Các đơn vị chưa ứng dụng chữ ký số: huyện Sông Hinh, Đồng Xuân, Sơn Hòa, Tuy An;

[2] Đơn vị liên thông vào trục không ổn định: Sở Công thương; huyện Phú Hòa, Tây Hòa, Sông Hinh.                       

[3] Các đơn vị chưa sử dụng cổng DVC: Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải, Thanh tra tỉnh;

Các đơn vị có hồ sơ trễ hạn trong tuần: Sở Tư pháp (7), Tài  nguyên và Môi trường (2); UBND Thị xã Sông Cầu (10), Huyện Phú Hòa (4), Tuy An (6), Sông Hinh (17), Tây Hòa (16), Đồng Xuân (24), Đông Hòa (2), TP Tuy Hòa (44).

Thống kê truy cập

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng: