Báo cáo kết quả Ứng dụng CNTT ngày 10/12 đến ngày 14/12/2018
Công khai tình hình ứng dụng CNTT
Báo cáo kết quả Ứng dụng CNTT ngày 10/12 đến ngày 14/12/2018 (20/12/2018)
* Các đơn vị chưa ứng dụng chữ ký số: huyện Sông Hinh, Đồng Xuân, Sơn Hòa, Tuy An; * Đơn vị liên thông vào trục không ổn định: huyện Tây Hòa; * Các đơn vị chưa sử dụng cổng DVC: Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải, Thanh tra tỉnh: * Các đơn vị có hồ sơ trễ hạn trong tuần: Sở Công thương, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND Thị xã Sông Cầu, Huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Tây Hòa, Đồng Xuân, Đông Hòa, TP Tuy Hòa.

BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIÁM SÁT TRIỂN KHAI LIÊN THÔNG

HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Từ ngày 10/12 đến 14/12/2018)

 

I. Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, kết nối liên thông

TT

Đơn vị

Hệ thống QL
VBĐH triển khai

Thời gian

Ứng dụng ký số

Liên thông

SL

Gửi

SL nhận

Tổng

Số lần không gửi-nhận liên thông trên trục

Tình trạng

Nhận các kiểu tập tin

(doc, docx, pdf, zip, rar)

 

Nhóm I: ngày 31/10/2018

1

Văn phòng UBND tỉnh

VNPT-Ioffice

10-14/12/2018

x

96

287

383

 

Ổn định

x

2

Sở Công thương

VNPT-Ioffice

10-14/12/2018

x

3

30

33

2

Ổn định

x

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VNPT-Ioffice

10-14/12/2018

x

39

66

105

 

Ổn định

x

4

Sở Thông tin và Truyền thông

TD-Office

10-14/12/2018

x

32

43

75

 

Ổn định

x

5

Sở Giao thông vận tải

TD-Office

10-14/12/2018

x

39

39

78

 

Ổn định

x

6

Sở Xây dựng

VNPT-iOffce

10-14/12/2018

x

56

76

132

 

Ổn định

x

7

Sở Y tế

TD-Office

10-14/12/2018

x

22

24

46

 

Ổn định

x

8

Thanh tra tỉnh

VNPT-iOffce

10-14/12/2018

x

4

32

36

2

Ổn định

x

9

BQL Khu Kinh tế

TD-Office

10-14/12/2018

x

15

27

42

 

Ổn định

x

10

Ban Dân tộc

TD-Office

10-14/12/2018

x

4

18

22

2

Ổn định

x

11

Sở Tài chính

TD-Office

10-14/12/2018

x

19

125

144

1

Ổn định

x

12

BQL Đầu tư- Xây dựng tỉnh

VNPT-iOffice

10-14/12/2018

x

12

26

38

 

Ổn định

x

13

Sở Ngoại vụ

VNPT-iOffice

10-14/12/2018

x

8

22

30

1

Ổn định

x

14

BQL Khu NN ƯDCNC

TD-Office

10-14/12/2018

x

14

14

28

 

Ổn định

x

15

Sở Lao động, Thương binh xã hội

TD-Office

10-14/12/2018

x

20

31

51

1

Ổn định

x

16

Sở Tư pháp

TD-Offce

10-14/12/2018

x

12

41

53

2

Ổn định

x

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

TD-Office

10-14/12/2018

x

5

28

33

1

Ổn định

x

18

Sở Khoa học và Công nghệ

VNPT-iOffice

10-14/12/2018

x

6

29

35

2

Ổn định

x

19

Sở Nội vụ

VNPT-iOffice

10-14/12/2018

x

31

53

84

1

Ổn định

x

20

Công an tỉnh

TD-Office

10-14/12/2018

 

0

36

36

4

vì đặc thù của ngành

x

 

Nhóm II: ngày 20/11/2018

21

UBND Thành phố Tuy Hòa

vOffice

10-14/12/2018

x

15

65

80

1

Ổn định

x

22

UBND Thị xã Sông Cầu

VNPT-iOffice

10-14/12/2018

x

19

55

74

1

Ổn định

x

23

UBND huyện Sơn Hòa

VNPT-iOffice

10-14/12/2018

 

29

42

71

1

Ổn định

x

24

UBND huyện Phú Hòa

vOffice

10-14/12/2018

x

7

42

49

1

Ổn định

x

25

UBND huyện Đông Hòa

TD-Office

10-14/12/2018

x

71

40

111

 

Ổn định

x

 

Nhóm III: 10/12/2018

26

Sở Tài nguyên và Môi trường

VNPT-iOffice

10-14/12/2018

x

40

67

107

 

Ổn định

x

27

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

TD-Office

10-14/12/2018

x

20

33

53

 

Ổn định

x

28

UBND huyện Sông Hinh [1]

VNPT-iOffice

10-14/12/2018

 

11

39

50

 

Ổn định

x

29

Sở Kế hoạch và Đầu tư

TD-Office

10-14/12/2018

x

53

107

160

 

Ổn định

x

30

UBND huyện Tây Hòa

VNPT-iOffice
 

10-14/12/2018

x

2

45

47

3

Ổn định

x

31

UBND huyện Tuy An

VNPT-iOffice

10-14/12/2018

 

4

54

58

2

Không ổn định

x

32

UBND huyện Đồng Xuân

vOffice

10-14/12/2018

 

4

34

38

2

Ổn định

x

 

Tổng cộng

 

 

712

1.670

2.382

 

 

 

 

[2]

 

II. Cổng Dịch vụ công trực tuyến

1. Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố

STT

Đơn vị

Tổng dịch vụ công

Tình hình sử dụng

Số dịch vụ công

Mức 1,2

Mức 3

Mức 4

Chưa sử dụng

Nộp tại một cửa

Hồ sơ liên LT

Nộp trực tuyến

Số TT MĐ 3 có hồ sơ TT

Số TT MĐ 4 có hồ sơ TT

Hồ sơ đúng hạn

Tỷ lệ %

Hồ sơ trễ hạn (Trong tuần)

Hồ sơ trễ hạn (Trong kỳ)

Mức 3

Mức 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Sở Tài chính

15

15

7

 

x

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

2

Sở Công thương

121

121

121

20

 

114

 

37

 

3

 

96

97,96%

2

1

3

Sở Lao động-TB và XH

91

91

25

 

 

75

 

 

 

 

 

29

100%

0

2

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

45

45

39

 

 

3

 

 

 

 

 

3

100%

0

1

5

Sở Khoa học và Công nghệ

60

60

41

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

1

6

Sở Nội vụ

81

81

10

 

 

0

 

 

 

 

 

4

100%

0

0

7

Sở Tư pháp

162

162

84

 

 

106

 

 

 

 

 

60

95,24%

3

34

8

Thanh tra tỉnh

10

10

 

 

x

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

9

Ban Quản lý khu kinh tế

45

45

 

 

 

4

 

 

 

 

 

2

100%

0

0

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

144

144

79

 

 

5

 

 

 

 

 

2

100%

0

37

11

Sở Nông nghiệp và PTNT

147

147

122

 

 

4

 

3

 

2

 

2

100%

0

3

12

Sở Xây dựng

54

54

54

21

 

13

 

5

 

3

 

14

100%

0

2

13

Ban QL Khu NNƯDCNC

26

26

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

1

14

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

110

110

48

26

 

13

 

6

 

1

 

15

100%

0

0

15

Sở Giao thông vận tải

111

111

108

26

x

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

16

Sở Thông tin và Truyền thông

37

37

37

 

 

1

 

1

 

1

 

2

100%

0

1

17

Sở Y tế

171

171

55

 

 

10

 

 

 

 

 

0

--

0

41

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

108

108

50

 

 

12

 

 

 

 

 

10

21,74%

36

36

20

Ban Dân tộc

1

1

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0

--

0

0

21

UBND Thị xã Sông Cầu

279

279

57

 

 

58

 

 

 

 

 

43

32,58%

89

216

22

UBND Huyện Phú Hoà

279

279

57

 

 

40

 

 

 

 

 

5

83,33%

1

53

23

UBND Huyện Tuy An

279

279

53

 

 

72

 

 

 

 

 

18

75%

6

21

24

UBND Huyện Sông Hinh

279

279

55

 

 

83

 

 

 

 

 

27

46,55%

31

963

25

UBND Huyện Tây Hoà

279

279

46

 

 

106

 

 

 

 

 

73

87,95%

10

5

26

UBND Huyện Đồng Xuân

279

279

57

 

 

56

 

 

 

 

 

13

21,31%

48

1696

27

UBND TP Tuy Hòa

279

279

57

 

 

182

 

 

 

 

 

80

51,95%

74

2857

28

UBND Huyện Đông Hoà

279

279

56

 

 

46

 

 

 

 

 

20

83,33%

4

88

29

UBND Huyện Sơn Hòa

279

279

55

 

 

7

 

 

 

 

 

10

100%

0

69

 

Tổng

4,050

4,050

1,373

93

3

1,010

0

52

0

10

0

528

 

304

6,128

[3]

 

 

 

 

 

2. UBND các xã, phường, thị trấn

STT

 

Đơn vị

Số hồ sơ tiếp nhận

Hồ sơ đã xử lý

Hồ sơ đang xử lý

Hồ sơ chờ bổ sung

Hồ sơ trả lại

Đúng hạn

Quá hạn

Tỉ lệ đúng hạn

Trong hạn

Quá hạn

I

Huyện Đồng Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

1

UBND Thị trấn La Hai

117

107

5

95,54%

40

14

0

0

2

UBND Xã Đa Lộc

8

8

0

100,00%

0

0

0

0

3

UBND Xã Phú Mỡ

0

0

0

--

0

6

0

0

4

UBND Xã Xuân Lãnh

14

14

0

100,00%

1

1

0

0

5

UBND Xã Xuân Long

2

2

0

100,00%

2

11

0

0

6

UBND Xã Xuân Phước

18

12

0

100,00%

8

14

0

0

7

UBND Xã Xuân Quang 1

0

0

0

--

0

6

0

0

8

UBND Xã Xuân Quang 2

0

0

0

--

0

1

0

0

9

UBND Xã Xuân Quang 3

36

28

0

100,00%

7

14

0

0

10

UBND Xã Xuân Sơn Nam

4

8

0

100,00%

4

19

0

0

11

UBND Xã Xuân Sơn Bắc

4

4

0

100,00%

0

12

0

0

II

Thành phố Tuy Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

12

UBND Phường 1

13

11

3

78,57%

2

20

0

0

13

UBND Phường 2

0

0

0

--

0

0

0

0

14

UBND Phường 3

0

0

0

--

0

0

0

0

15

UBND Phường 4

0

0

0

--

0

3

0

0

16

UBND Phường 5

23

23

0

100,00%

0

1

0

0

17

UBND Phường 6

0

0

0

--

0

0

0

0

18

UBND Phường 7

0

0

0

--

0

1

0

0

19

UBND Phường 8

8

7

2

77,78%

1

0

0

0

20

UBND Phường 9

0

0

0

--

0

0

0

0

21

UBND Phường Phú Đông

0

0

0

--

0

0

0

0

22

UBND Phường Phú Lâm

0

0

0

--

0

0

0

0

23

UBND Phường Phú Thạnh

0

0

0

--

0

0

0

0

24

UBND Xã An Phú

0

0

0

--

0

0

0

0

25

UBND Xã Bình Kiến

0

0

0

--

0

0

0

0

26

UBND Xã Bình Ngọc

0

0

0

--

0

0

0

0

27

UBND Xã Hòa Kiến

0

0

0

--

0

1

0

0

III

Thị xã Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

28

UBND phường Xuân Đài

20

21

0

100,00%

0

0

0

0

29

UBND phường Xuân Phú

21

18

0

100,00%

3

0

0

0

30

UBND phường Xuân Thành

30

35

0

100,00%

11

10

0

1

31

UBND phường Xuân Yên

9

11

0

100,00%

3

1

0

0

32

UBND xã Xuân Bình

13

16

0

100,00%

0

0

0

0

33

UBND xã Xuân Cảnh

21

34

0

100,00%

2

2

0

0

34

UBND xã Xuân Hải

16

17

0

100,00%

0

0

0

0

35

UBND xã Xuân Hòa

6

6

0

100,00%

0

0

0

0

36

UBND xã Xuân Lâm

5

5

0

100,00%

0

0

0

0

37

UBND xã Xuân Lộc

27

28

0

100,00%

0

0

0

0

38

UBND xã Xuân Phương

1

1

0

100,00%

0

0

0

0

39

UBND xã Xuân Thịnh

11

11

0

100,00%

0

1

0

0

40

UBND xã Xuân Thọ 1

15

15

0

100,00%

0

1

0

0

41

UBND xã Xuân Thọ 2

7

7

0

100,00%

0

4

0

0

IV

Huyện Phú Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

42

UBND Thị trấn Phú Hòa

0

0

0

--

0

0

0

0

43

UBND Xã Hòa An

14

14

1

93,33%

27

2

0

0

44

UBND Xã Hòa Định Đông

220

220

0

100,00%

7

10

0

0

45

UBND Xã Hòa Định Tây

7

0

0

--

5

57

0

0

46

UBND Xã Hòa Quang Bắc

16

13

0

100,00%

13

11

0

0

47

UBND Xã Hòa Quang Nam

0

0

0

--

0

1

0

0

48

UBND Xã Hòa Hội

8

7

0

100,00%

0

4

0

0

49

UBND Xã Hòa Thắng

15

5

7

41,67%

0

89

0

0

50

UBND Xã Hòa Trị

65

65

0

100,00%

0

1

0

0

V

Huyện Tuy An

 

 

 

 

 

 

 

 

51

UBND Thị trấn Chí Thạnh

79

78

0

100,00%

2

0

0

0

52

UBND Xã An Chấn

26

28

0

100,00%

0

0

0

0

53

UBND Xã An Cư

47

58

0

100,00%

2

1

0

0

54

UBND Xã An Dân

17

17

0

100,00%

5

7

0

0

55

UBND Xã An Định

17

16

0

100,00%

1

0

0

1

56

UBND Xã An Hải

32

31

1

96,88%

4

4

0

1

57

UBND Xã An Hiệp

1

0

0

--

1

0

0

0

58

UBND Xã An Hòa

14

14

1

93,33%

0

0

0

0

59

UBND Xã An Lĩnh

11

12

0

100,00%

2

0

0

0

60

UBND Xã An Mỹ

6

2

0

100,00%

5

8

0

0

61

UBND Xã An Nghiệp

12

12

1

92,31%

0

1

0

0

62

UBND Xã An Ninh Đông

2

0

0

--

0

6

0

0

63

UBND Xã An Ninh Tây

109

76

1

98,70%

33

0

0

0

64

UBND Xã An Thạch

0

1

4

20,00%

0

12

0

0

65

UBND Xã An Thọ

7

2

0

100,00%

6

7

0

0

66

UBND Xã An Xuân

8

8

0

100,00%

0

2

0

0

VI

Huyện Sông Hinh

 

 

 

 

 

 

 

 

67

UBND Thị trấn Hai Riêng

0

0

0

--

0

5

0

0

68

UBND Xã Đức Bình Đông

0

0

0

--

0

2

0

0

69

UBND Xã Đức Bình Tây

0

0

0

--

0

19

0

0

70

UBND Xã Ea Bá

0

0

0

--

0

1

0

0

71

UBND Xã Ea Lâm

0

0

0

--

0

0

0

0

72

UBND Xã Ea Bar

0

0

0

--

0

0

0

0

73

UBND Xã Ea Bia

0

0

0

--

0

2

0

0

74

UBND Xã Ea Ly

0

0

0

--

0

0

0

0

75

UBND Xã Ea Trol

0

0

0

--

0

0

0

0

76

UBND Xã Sơn Giang

0

0

0

--

0

2

0

0

77

UBND Xã Sông Hinh

0

0

0

--

0

1

0

0

VII

Huyện Tây Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

78

UBND Thị trấn Phú Thứ

36

26

2

92,86%

14

0

0

0

79

UBND Xã Hòa Đồng

25

24

8

75,00%

1

2

0

0

80

UBND Xã Hòa Bình 1

48

48

0

100,00%

0

0

0

0

81

UBND Xã Hòa Mỹ Đông

15

12

0

100,00%

3

3

0

0

82

UBND Xã Hòa Mỹ Tây

12

14

1

93,33%

8

3

0

0

83

UBND Xã Hòa Phong

12

9

0

100,00%

4

0

0

0

84

UBND Xã Hòa Phú

3

3

0

100,00%

6

1

0

0

85

UBND Xã Hòa Tân Tây

21

25

0

100,00%

31

1

0

0

86

UBND Xã Hòa Thịnh

21

33

3

91,67%

0

1

0

0

87

UBND Xã Sơn Thành Đông

14

13

0

100,00%

9

1

0

0

88

UBND Xã Sơn Thành Tây

7

4

0

100,00%

4

0

0

0

VIII

Huyện Đông Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

89

UBND Thị trấn Hòa Vinh

10

11

0

100,00%

0

0

0

0

90

UBND Thị trấn Hòa Hiệp Trung

22

18

6

75,00%

23

0

0

0

91

UBND Xã Hòa Hiệp Bắc

10

4

1

80,00%

6

0

0

0

92

UBND Xã Hòa Hiệp Nam

55

54

0

100,00%

2

0

0

0

93

UBND Xã Hòa Tâm

16

16

1

94,12%

0

4

0

0

94

UBND Xã Hòa Tân Đông

45

21

9

70,00%

13

12

0

0

95

UBND Xã Hòa Thành

39

39

0

100,00%

0

0

0

0

96

UBND Xã Hòa Xuân Đông

50

50

0

100,00%

3

0

0

0

97

UBND Xã Hòa Xuân Nam

10

11

0

100,00%

0

4

0

0

98

UBND Xã Hòa Xuân Tây

43

46

0

100,00%

8

1

0

0

IX

Huyện Sơn Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

99

UBND Thị trấn Củng Sơn

12

12

0

100,00%

0

3

0

0

100

UBND Xã Cà Lúi

0

0

0

--

0

2

0

0

101

UBND Xã Eachà Rang

0

0

0

--

0

1

0

0

102

UBND Xã Krông Pa

0

0

0

--

0

0

0

0

103

UBND Xã Phước Tân

0

0

0

--

0

5

0

0

104

UBND Xã Sơn Định

0

0

0

--

0

0

0

0

105

UBND Xã Sơn Hà

0

0

0

--

0

2

0

0

106

UBND Xã Sơn Hội

0

0

0

--

0

10

0

0

107

UBND Xã Sơn Long

0

0

0

--

0

2

0

0

108

UBND Xã Sơn Nguyên

0

0

0

--

0

0

0

0

109

UBND Xã Sơn Phước

0

0

0

--

0

1

0

0

110

UBND Xã Sơn Xuân

0

0

0

--

0

0

0

0

111

UBND Xã Suối Bạc

0

0

0

--

0

1

0

0

112

UBND Xã Suối Trai

4

4

0

100,00%

0

5

0

0

 

[4]

 

 


[1] Các đơn vị chưa ứng dụng chữ ký số: huyện Sông Hinh, Đồng Xuân, Sơn Hòa, Tuy An;

[2] Đơn vị liên thông vào trục không ổn định: huyện Tây Hòa.

[3] Các đơn vị chưa sử dụng cổng DVC: Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải, Thanh tra tỉnh;

Các đơn vị có hồ sơ trễ hạn trong tuần: Sở Công thương (2), Sở Tư pháp (3), Sở Tài  nguyên và Môi trường (36), UBND Thị xã Sông Cầu (89), Huyện Phú Hòa (1), Tuy An (6), Sông Hinh (31), Tây Hòa (10), Đồng Xuân (48), Đông Hòa (4), TP Tuy Hòa (74).

[4] Các xã giải quyết hồ sơ đúng hạn: Xã Đa Lộc, Xuân Lãnh, Xuân Long, Xuân Phước, Xuân Quang 3, Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc (Huyện Đồng Xuân); Phường 5 (TP Tuy Hòa); Xuân Đài, Xuân Phú, Xuân Thành, Xuân Yên, Xuân Bình, Xuân Cảnh, Xuân Hải, Xuân Hòa, Xuân Lâm, Xuân Lộc, Xuân Phương, Xuân Thịnh, Xuân Thọ 1, Xuân Thọ 2 (TX Sông Cầu); Hòa Đinh Đông, Hòa Quang Bắc, Hòa Hội, Hòa Trị (Huyện Phú Hòa); TT Chí Thạnh, xã An Chấn, An Dân, An Cư, An Định, An Lĩnh, An Mỹ, An Thọ, An Xuân (Huyện Tuy An); Hòa Bình 1, Hòa Mỹ Đông, Hòa Phong, Hòa Phú, Hòa Tân Tây, Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây (Huyện Tây Hòa); Thị trấn Hòa Vinh, xã Hòa Hiệp Nam, Hòa Thành, Hòa Xuân Đông, Hòa Xuân Nam, Hòa Xuân Tây (Huyện Đông Hòa); Thị trấn Củng Sơn, Xã Suối Trai (Huyện Sơn Hòa).

Thống kê truy cập

Đang truy cập:

Hôm nay:

Tháng hiện tại:

Tổng: